Kết quả Giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_châu_Âu

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu (1982–2001)

NămChủ nhàTrận chung kếtTrận tranh hạng 3
Vô địchTỷ sốÁ quânHạng 3Tỷ sốHạng 4
1982

Chi tiết

 Ý
Ý
1–0
Tây Đức

Nam Tư
0–0

(4–2, pen)


Phần Lan
1984

Chi tiết

 Tây Đức
Tây Đức
2–0
Liên Xô

Anh
1–0
Nam Tư
1985

Chi tiết

 Hungary
Liên Xô
4–0
Hy Lạp

Tây Ban Nha
1–0
Đông Đức
1986

Details

 Hy Lạp
Tây Ban Nha
2–1
Ý

Liên Xô
1–1

(9–8, pen)


Đông Đức
1987

Details

 Pháp
ÝChức vô địch không được trao[2]
(1–0)

0–3[3]


Liên Xô

Pháp
3–0
Thổ Nhĩ Kỳ
1988

Details

 Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
0–0(4–2) PSO
Bồ Đào Nha

Đông Đức
0–0(5–4) PSO
Tây Đức
1989

Details

 Denmark
Bồ Đào Nha
4–1
Đông Đức

Pháp
3–2
Tây Ban Nha
1990

Details

 East Germany
Tiệp Khắc
3–2aet
Nam Tư

Ba Lan
3–2
Bồ Đào Nha
1991

Details

 Thụy Sĩ
Tây Ban Nha
2–0
Đức

Hy Lạp
1–1(5–4) PSO
Pháp
1992

Details

 Cyprus
Đức
2–1
Tây Ban Nha

Ý
1–0
Bồ Đào Nha
1993

Details

 Turkey
Ba Lan
1–0
Ý

Tiệp Khắc
2–1
Pháp
1994

Details

 Republic of Ireland
Thổ Nhĩ Kỳ
1–0
Đan Mạch

Ukraina
2–0
Áo
1995

Details

 Bỉ
Bồ Đào Nha
2–0
Tây Ban Nha

Đức
2–1aet
Pháp
1996

Details

 Austria
Bồ Đào Nha
1–0
Pháp

Israel
3–2
Hy Lạp
1997

Details

 Đức
Tây Ban Nha
0–0(5–4) PSO
Áo

Đức
3–1
Thụy Sĩ
1998

Details

 Scotland
Cộng hòa Ireland
2–1
Ý

Tây Ban Nha
2–1
Bồ Đào Nha
1999

Details

 Czech Republic
Tây Ban Nha
4–1
Ba Lan

Đức
2–1
Cộng hòa Séc
2000

Details

 Israel
Bồ Đào Nha
2–1asdet
Cộng hòa Séc

Hà Lan
5–0
Hy Lạp
2001

Details

 England
Tây Ban Nha
1–0
Pháp

Croatia
4–1
Anh

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu (từ năm 2002)

NămChủ nhàTrận chung kếtTrận tranh hạng 3
Vô địchTỷ sốÁ quânHạng 3Tỷ sốHạng 4
2002

Details

 Denmark
Thụy Sĩ
0–0(4–2) ps
Pháp

Anh
4–1
Tây Ban Nha
2003

Details

 Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha
2–1
Tây Ban Nha

Áo
1–0
Anh
2004

Details

 Pháp
Pháp
2–1
Tây Ban Nha

Bồ Đào Nha
4–4(3–2) ps
Anh
2005

Details

 Italy
Thổ Nhĩ Kỳ
2–0
Hà Lan

Ý
2–1aet
Croatia
2006

Details

 Luxembourg
Nga
2–2(5–3) ps
Cộng hòa Séc

Tây Ban Nha
1–1(3–2) ps
Đức
NămChủ nhàTrận chung kếtĐội thua ở trận bán kết (1)
Vô địchTỷ sốÁ quân
2007

Details

 Bỉ
Tây Ban Nha
1–0
Anh
 Bỉ và  Pháp
2008

Details

 Turkey
Tây Ban Nha
4–0
Pháp
 Hà Lan và  Thổ Nhĩ Kỳ
2009

Details

 Đức
Đức
2–1aet
Hà Lan
 Ý và  Thụy Sĩ
2010

Details

 Liechtenstein
Anh
2–1
Tây Ban Nha
 Pháp và Thổ Nhĩ Kỳ
2011

Details

 Serbia
Hà Lan
5–2
Đức
 Đan Mạch và Anh
2012

Details

 Slovenia
Hà Lan
1–1(5–4) ps
Đức
 Gruzia và Ba Lan
2013

Details

 Slovakia
Nga
0–0(5–4) ps
Ý
 Slovakia và Thụy Điển
2014

Details

 Malta[4]
Anh
1–1(4–1) ps
Hà Lan
 Bồ Đào Nha và Scotland
2015

Details

 Bulgaria[4]
Pháp
4–1
Đức
 Bỉ và Nga
2016

Details

 Azerbaijan[4]
Bồ Đào Nha
1–1(5–4) ps
Tây Ban Nha
 Đức và Hà Lan
2017

Details

 Croatia
Tây Ban Nha
2–2(4–1) ps
Anh
 Đức và Thổ Nhĩ Kỳ
2018

Details

 England
Hà Lan
2–2(4–1) ps
Ý
 Bỉ và Anh
2019

Details

 Republic of Ireland
Hà Lan
4–2
Ý
 Pháp và Tây Ban Nha
2020

Details

 EstoniaBị huỷ do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 [5]
2021

Details

 Cyprus
2022

Details

 Israel
1 No third place match has been played since 2007; losing semi-finalists are listed in alphabetical order.

Performances by countries

As of 2019

CountryWinnersRunners-upThird-place(1)Fourth-place(1)Semi-finalists(1)Top 4 (from 36)
 Tây Ban Nha9 (1986, 1988, 1991, 1997, 1999, 2001, 2007, 2008, 2017)6 (1990, 1995, 2003, 2004, 2010, 2016)3 (1985, 1998, 2006)2 (1989, 2002)1 (2019)21
 Bồ Đào Nha6 (1989, 1995, 1996, 2000, 2003, 2016)1 (1988)1 (2004)3 (1990, 1992, 1998)1 (2014)12
 Hà Lan4 (2011, 2012, 2018, 2019)3 (2005, 2009, 2014)1 (2000)2 (2008, 2016)10
 Đức(2)3 (1984, 1992, 2009)6 (1982, 1989, 1991, 2011, 2012, 2015)4 (1988, 1995, 1997, 1999)4 (1985, 1986, 1988, 2006)2 (2016, 2017)19
 Nga(3)3 (1985, 2006, 2013)2 (1984, 1987)1 (1986)1 (2015)7
 Pháp2 (2004, 2015)4 (1996, 2001, 2002, 2008)2 (1987, 1989)3 (1991, 1993, 1995)3 (2007, 2010, 2019)14
 Anh2 (2010, 2014)2 (2007, 2017)2 (1984, 2002)3 (2001, 2003, 2004)2 (2011, 2018)11
 Thổ Nhĩ Kỳ2 (1994, 2005)1 (1987)3 (2008, 2010, 2017)6
 Ý[2]1 (1982, 1987)6 (1986, 1993, 1998, 2013, 2018, 2019)2 (1992, 2005)1 (2009)10
 Cộng hòa Séc(4)1 (1990)2 (2000, 2006)1 (1993)1 (1999)5
 Ba Lan1 (1993)1 (1999)1 (1990)1 (2012)4
 Thụy Sĩ1 (2002)1 (1997)1 (2009)3
 Cộng hòa Ireland1 (1998)1
 Hy Lạp1 (1985)1 (1991)2 (1996, 2000)4
 Áo1 (1997)1 (2003)1 (1994)3
 Nam Tư1 (1990)1 (1982)1 (1984)3
 Đan Mạch1 (1994)1 (2011)2
 Croatia1 (2001)1 (2005)2
 Israel1 (1996)1
 Ukraina1 (1994)1
 Phần Lan1 (1982)1
 Bỉ3 (2007, 2015, 2018)3
 Gruzia1 (2012)1
 Scotland1 (2014)1
 Slovakia1 (2013)1
 Thụy Điển1 (2013)1
Total3637242426147

1 There was no match to determine 3rd place after the 2006 tournament.

2 Tính cả  Tây Đức và  Đông Đức.

3 Tính cả  Liên Xô.

4 Tính cả  Tiệp Khắc.